Máy đo cường độ ánh sáng cầm tay FLM400 Data

Máy đo cường độ ánh sáng cầm tay FLM400 Data (Lux kế) đo đến 400,000 Lux (bốn trăm ngàn lux), cầm tay. Máy đo cường độ sáng FLM400 Data có chức năng datalogger kết nối và lưu số liệu trên máy tính. FLM400 Data giúp đo cường độ ánh sáng lux nhanh chóng với độ chính xác cao.

Nhà sản xuất: GEO-Fennel Đức.

7,260,000 

Mô tả

Máy đo cường độ ánh sáng FLM400 Data (Lux kế) có những điểm nổi bật nào cần quan tâm?

Tầm đo từ 0 lux đến 400,000 Lux (bốn trăm ngàn lux), cầm tay, sử dụng 1 pin vuông 9V. 

Chức năng datalogger kết nối và lưu số liệu trên máy tính. Dễ dàng lưu số trong lúc đo với nút “REC" và download về máy tính.

Có 4 tầm đo để người dùng lựa chọn: 400 lux, 4,000 lux, 40,000 lux và 400,000 lux. Người dùng chọn tầm đo nào gần với số đo thực tế nhất để đạt độ chính xác tối đa.

Tích hợp đèn màn hình giúp đọc số đo dễ dàng trong điều kiện ánh sáng môi trường yếu hoặc tối.

Cảm biến sáng độ nhạy cao, rời và nối với máy cầm tay bằng cáp tín hiệu dài 1m. Nắp bảo vệ chống trầy xước và chống bụi.

Máy đo cường độ ánh sáng FLM400 Data đo chênh lệch cường độ sáng giữa 2 vị trí bằng nút bấm “REL".

Đo giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất (min).

Dễ dàng truy xuất số liệu đã lưu trực tiếp trên màn hình máy.

Tự động tắt máy khi không sử dụng. Giúp tiết kiệm pin tối đa.

Phím bấm êm ái, nhẹ nhàng. Tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng.

Máy đo cường độ ánh sáng cầm tay FLM400 Data sử dụng đo cường độ ánh sáng nơi làm việc, phòng lab, xưởng may, văn phòng, thư viện, bệnh viện, trường học, sân vận động…

Những đặc điểm chung của máy đo cường độ ánh sáng cầm tay FLM400 Data

– Tầm đo: 0 – 400,000 lux (4 tầm: 400, 4,000, 40,000, 400,000).

– Đơn vị đo: Có 2 đơn vị đo là LuxFC (foot candle).

– Tốc độ lấy mẫu: 1.5 lần/giây.

– Màn hình LCD rộng hiển thị 4 chữ số.

– Hiển thị 41 thanh analog.

– Bộ nhớ tạm của máy đo cường độ sáng FLM400 Data lưu trữ 99 giá trị đo.

– Có thể truy xuất trực tiếp số đo từ bộ nhớ tạm ra màn hình máy.

– Bộ nhớ chính lưu trữ đến 16,000 số đo.

– Chức năng giữ giá trị lớn nhất (Max hold)/nhỏ nhất (Min Hold).

– Chức năng giữ giá trị đo (Hold).

– Chức năng giữ giá trị đỉnh (peak) với thời gian 10µs.

– Đổi đơn vị đo giữa Lux và FC (Footcandle).

– Tự động tắt sau 15 phút không làm việc.

– Có thể tắt/mở chức năng tự động tắt.

– Đo chênh lệch cường độ ánh sáng giữa 2 địa điểm.

– Độ chính xác cao và thời gian đáp ứng nhanh.

– Kết nối máy tính qua cổng USB. Vỏ máy làm từ vật liệu nhựa cứng đặc biệt, phủ cao su chống trượt.

Máy đo cường độ ánh sáng cầm tay FLM400 Data ứng dụng vào những lĩnh vực công việc nào?

Bất kể nơi nào có ánh sáng, máy đo cường độ ánh sáng cầm tay FLM400 Data đều có thể đo được:

– Đèn đường chiếu sáng công cộng.

– Bệnh viện. Đặc biệt, phòng mổ.

– Trường học, phòng thí nghiệm.

– Văn phòng làm việc.

– Thẩm mỹ viện.

– Đèn chiếu sáng sân vận động, nhà thi đấu thể thao, sân tennis.

– Xưởng sản xuất như: xưởng may, xưởng dệt, xưởng cơ khí, nhà máy sản xuất các loại.

– Kiểm tra cường độ sáng của đèn. Dành cho những đơn vị cung cấp đèn chiếu sáng Neon, LED, huỳnh quang, đèn sợi tóc.

Những thông số kỹ thuật quan trọng của máy đo cường độ ánh sáng cầm tay FLM400 Data

– Tầm đo: 0 – 400,000 lux (bốn trăm ngàn lux).

– Độ chính xác : ±5% ±10 digit (<10,000 Lux) ±10% ±10 digit (>10,000 Lux).

– Chữ số thập phân hàng đơn vị: 0.1 Lux.

– Tốc độ lấy mẫu: 1.5 lần/giây.

– Chức năng giữ giá trị (hold): Có.

– Tự động tắt (auto power off): Có.

– Kết nối máy tính (connect to PC): USB.

– Nguồn điện: Pin 9V.

Kích thước đầu cảm biến: 115 x 60 x 27 mm.

– Kích thước máy chính: 203 x 75 x 50 mm.

– Trọng lượng: 390g.

Một bộ máy đo cường độ ánh sáng cầm tay FLM400 Data bao gồm những gì nhỉ?

– 1 máy đo cường độ sáng FLM400 Data

– 1 pin 9V.

– 1 đầu cảm biến ánh sáng với cáp tín hiệu nối vào máy dài 1m.

– 1 cáp USB để giao tiếp với máy tính.

– 1 đĩa driver phần mềm giao tiếp với máy tính, download dữ liệu.

– 1 thùng đựng.

– 1 sách hướng dẫn sử dụng.

Kiến thức kỹ thuật cơ bản máy đo cường độ sáng

Như ở trên ta đã biết, đơn vị đo của cường độ ánh sáng hay còn gọi là độ rọiLUX – ký hiệu lx.

Vậy Lux là gì?

Về định nghĩa, 1 lux là độ rọi có được của một bề mặt có diện tích 1 mét vuông có thông lượng chiếu sáng 1 lumen.

Lux (ký hiệu: lx) là đơn vị đo độ rọi trong hệ SI. Nó được sử dụng trong trắc quang học để đánh giá cường độ ánh sáng cảm nhận được. Đây là một đơn vị dẫn xuất trong SI, nghĩa là nó được định nghĩa từ các đơn vị “cơ bản" hơn. Cụ thể, do độ rọi bằng quang thông trên diện tích:
1 lx = 1 lm/m2 (lm là đơn vị của lumen)
Đơn vị đo quang thông trong SI, lumen, lại là một đơn vị dẫn xuất nên:
1 lx = 1 cd sr / m2.

Giải thích thêm.

1lx là tương đương với 1 lumen trên m².

– Ánh sáng Mặt Trời trung bình trong ngày có độ rọi dao động trong khoảng 32.000 (32 klx) tới 100.000 lux (100 klx)
– Các trường quay truyền hình được chiếu sáng với độ rọi khoảng 1.000 lux (1 klx)
– Một văn phòng sáng sủa có độ rọi khoảng 400 lux
– Vào thời điểm hoàng hôn và bình minh, ánh sáng ngoài trời cũng có độ rọi khoảng 400 lux.
– Ánh sáng phản chiếu từ Mặt Trăng có độ rọi khoảng 1 lux
– Ánh sáng từ các ngôi sao có độ rọi khoảng 0,00005 lux (= 50 μlx)

Lux và Lumen

Khác biệt giữa lux và lumen là lux tính theo diện tích mà thông lượng chiếu sáng bao phủ. Ví dụ 1.000 lumen, tập trung trong một diện tích 1 m², sẽ chiếu sáng diện tích này với độ rọi 1.000 lux. Cùng 1.000 lumen này, khi trải rộng trên diện tích 10 m², sẽ tạo ra sự chiếu rọi mờ hơn, chỉ bằng 100 lux.

Việc đạt được độ rọi 500 lux trong nhà bếp là có thể. Chỉ với một đèn huỳnh quang công suất 12.000 lumen. Làm sao chiếu sáng sàn xí nghiệp với diện tích gấp hàng chục/trăm lần nhà bếp? Người ta cần phải có hàng chục/trăm đèn như vậy. Vì thế, việc chiếu sáng một diện tích lớn hơn mà có cùng một giá trị độ rọi thì cần phải có nhiều lumen hơn.

Quan hệ giữa độ rọi và công suất

Độ rọi không phải là phép đo trực tiếp của năng lượng ánh sáng, mà nó là sự cảm nhận của mắt người. Vì thế, hệ số chuyển đổi sẽ thay đổi theo thành phần bước sóng hay nhiệt độ màu của ánh sáng. Ở bước sóng 555 nm, khoảng trung gian của quang phổ thì 1 lux tương đương với 1,46 mW/m².

Thông tin bổ sung

Trọng lượng390 g
Kích thước203 × 75 × 50 mm
Nhà sản xuất

Model đặt hàng

Bộ nhớ chính

Bộ nhớ RAM

Chữ số hiển thị

Chữ số thập phân

Đèn màn hình

Độ chính xác

Đơn vị đo

,

Giữ số đo (Hold)

Kết nối máy tính (PC)

Kiểu đầu đo

Kiểu màn hình

Màu sắc

Nguồn điện

Tầm đo

Tốc độ lấy mẫu

Tự động tắt

Hiển thị giá trị trung bình (AVG)

Hiển thị giá trị lớn nhất (Max)

Hiển thị giá trị nhỏ nhất (Min)

Customers review
0
0 ratings
1 Star
0%
2 Star
0%
3 Star
0%
4 Star
0%
5 Star
0%
Rate it!

Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.

Write A Review
Reviews

There are no reviews yet.

Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.

Điện thoại
Bản đồ